Thứ Bảy, 23 tháng 12, 2017

Chính chủ bán 53m2 đất có sẵn nhà cấp 4 ở được tại Vân nội, Đông anh, Hà nội Diện tích: 53m2. Mặt tiền 5.3m. Đất 2 mặt tiền. Đường rộng 3.5m. đường bê tông trước nhà đang đổ 1 tháng nữa là xong Vị trí: xóm Nhì, xã Vân nội, Đông anh, Hà nội Cách đường 23B bến xe buýt 53 khoảng 100m Cách chợ đầu mối rau sạch và vòng xuyến cầu Nhật Tân 600m, gần trường học và UBND xã Vân Nội. Hạ tầng đồng bộ. Giao thông thuận tiện. Đất thổ cư 100%. Giá 848 triệu cả nhà và đất Ai có nhu cầu liên hệ 0968688604 & 0918821238 Tìm kiếm theo từ khóa :bán đất xóm 3 vân trì , Bán đất xã Vân Nội , Bán đất xã Vân Nội Đông Anh , Bán đất xã Vân Nội Đông Anh , bán đât thổ cư xóm 2 , bán đất xóm 3

Diện tích: 53m2. Mặt tiền 5.3m. Đất 2 mặt tiền.
Đường rộng 3.5m.  đường  bê  tông trước  nhà đang đổ 1 tháng nữa là xong
Cách đường 23B bến xe buýt 53 khoảng 100m
Cách chợ đầu mối rau sạch và vòng xuyến cầu Nhật Tân 600m, gần trường học và UBND xã Vân Nội.
Hạ tầng đồng bộ. Giao thông thuận tiện.
Đất thổ cư 100%.
Giá 848 triệu cả nhà và đất
Ai có nhu cầu liên hệ 0968688604   &  0918821238

















Thứ Tư, 20 tháng 12, 2017

Bán đất chính chủ 59m2 tại thôn Cổ Dương, Tiên Dương, Đông Anh, Hà Nội. Diện tích: 59m2, mặt tiền: 5m, dài: 11.8m. Hướng Đông. - Đường rộng: 3,2m. Ngõ thông xe tải 1 tấn 25 vào được nhà. Nhà cách đường 23B: 200m, đường Võ Nguyên Giáp (cao tốc Nhật Tân - Nội Bài): 500m, trung tâm thương mại Đông Anh: 450m. Đây là khu đô thị được quy hoạch hiện đại vào bậc nhất Huyện Đông Anh, nơi đây có mức dân trí cao, an ninh tốt. Ngôi nhà cách Quận Tây Hồ: 18 phút chạy xe rất thuận tiện cho các cán bộ đang công tác tại Quận Tây Hồ, Quận Bắc Từ Liêm. Gia đình tôi hiện rất cần bán có sổ đỏ chính chủ giá: 13,8 tr/m2. (Tổng tiền 799 triệu). Điện thoại: 0969699689 hoặc 0932779253.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------***-----------------

Hà Tĩnh ngày….tháng…..năm 20…



HỢP ĐỒNG HỢP TÁC ĐẦU TƯ

Số……../………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Giữa

……………………………………………………………………….

Ông (Bà):………………………………………………………


PHẦN I
CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

-          Căn cứ Bộ luật dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 33/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
-          Căn cứ Luật đất đai được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI thông qua ngày 26/11/2003;
-          Căn cứ Luật kinh doanh Bất động sản của Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam số 63/2006/QH11 thông qua ngày 29/06/2006; Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật kinh doanh Bất động sản;
-          Căn cứ vào đơn đăng ký góp vốn của Ông(bà):…………………………………………………….

PHẦN II
CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Hôm nay, ngày …….. tháng……..  năm ………Tại…………………………….
1.      BÊN A : ………………………………………………………………………….

Đại diện hợp pháp:…………………….; Chức vụ: ……………………..
Địa chỉ:……………………………………………………………………………;
Điện thoại:………………………. ;          Số Fax:………………………………..;
Mã số thuế: ………………………………………………………………………;
Tài khoản số: …………………………………………………………………….;
2.      BÊN B : BÊN GÓP VỐN
Ông (Bà):……………………………………………………………………….…..;
CMND số:……………….. Cấp ngày……………. Nơi cấp………………………;
Địa chỉ:………………………………………………………………………….….;
Điện thoại:………………………………………………………………………….
PHẦN III
CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU LỆ HỢP ĐỒNG

Sau khi bàn bạc thỏa thuận, hai bên đồng ý ký kết hợp đồng Hợp tác đầu tư ………………………….với các điều khoản sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
1.1            Bên B đồng ý tự nguyện góp vốn không tính lãi cho Bên A để xây dựng cơ sở Hạ tầng …………………………………………… do Bên A làm chủ đầu tư;
1.2            Tương ứng với số tiền góp vốn đầu tư, sau khi dự án hoàn thành Bên B sẽ nhận … (…) lô đất theo quy chuẩn chung được duyệt cùng giấy tờ pháp lý ở mức độ cao nhất chứng nhận quyền sử dụng đất do cơ quan Nhà nước cấp ở thời điểm đó với các đặc điểm với tổng giá trị sau:
+ Loại đất: ………………………………………………………………………;
+ Số lô:…………………………………………………………………………..;
+ Số ô:……………………………………………………………………………;
+ Tổng diện tích nền đất: ………………………………………………………..;
+ Đơn giá:……………………………
Đơn giá này không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện Hợp đồng;
+ Tổng giá trị lô đất: Đơn giá x Tổng diện tích lô đất = …………….VNĐ (Bằng chữ:…………………………..);
+ Thuế giá trị gia tăng (VAT):…………………………………………………………..;
+ Tổng số tiền góp vốn:……………………………………………………………VNĐ;
(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………..);

Vị trí và diện tích được mô tả trong các bản vẽ quy hoạch tổng thể và bản vẽ phân lô đính kèm.
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC GÓP VỐN
2.1    Giá trị của Hợp đồng này được tính bằng tổng giá trị lô đất;
2.2   Tổng giá trị phần vốn góp trên là chính thức và không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng này;
2.3   Tổng giá trị phần vốn góp trên chưa bao gồm: Lệ phí trước bạ, các loại phí và lệ phí khác khi Bên B được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâu dài;
2.4        Giá trị chính xác sẽ được xác định trên cơ sở diện tích thực tế khi bàn giao mặt bằng (Tăng và giảm so với diện tích đăng ký không quá 5%).
2.5        Tiến độ góp vốn
Đợt
Thời hạn
Số tiền (VNĐ)
Ghi chú
1
Ngày…tháng…năm…


...
...
...
..

* Ghi chú: Nếu nhà đầu tư góp vốn toàn bộ ngay một lần thì khoản tiền góp vốn trước hạn sẽ được hưởng mức lãi suất là …..%/ tháng.
ĐIỀU 3: THỜI GIAN VÀ ĐIỀU KIỆN BÀN GIAO

3.1Xong hạ tầng để triển khai xây dựng: ………………………………………………..;
3.2 Việc giao và nhận được tiến hành có Biên bản bàn giao cả hai bên cùng ký;
3.3 Thời gian bàn giao đất cho Bên B dự kiến là ….tháng kể từ ngày kí Hợp đồng Hợp tác đầu tư. Nếu đến thời gian quy định nhưng vẫn không thể giao đất được do những nguyên nhân khách quan thì hai bên sẽ cùng nhau bàn bạc để thống nhất lại thời gian giao nhận đất.
ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CÁC BÊN


4.1 Bên A
4.1.1 Cấp phiếu thu cho Bên B mỗi lần Bên B góp vốn cho Bên A. Nếu Bên B góp vốn bằng chuyển khoản, thì Bên A sẽ cấp giấy xác nhận cho Bên B trong vòng ….. (…….) ngày kể từ ngày nhận  được giấy báo có của Ngân hàng;
4.1.2 Có trách nhiệm lập đầy đủ hồ sơ thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Lô đất trên cho Bên B sau khi Bên B nộp đủ số tiền còn lại theo quy định tại khoản 2.5 Điều 2 của Hợp đồng này;
4.1.3 Gửi thông báo bằng văn bản cho Bên B theo đúng thời hạn đã thoả thuận trong Hợp đồng về vấn đề vốn góp, tiến độ xây dựng, thay đổi trụ sở và những vấn đề quan trọng khác liên quan đến việc thực hiện Hợp đồng.
4.1.4 Bảo đảm tư cách pháp lý hợp pháp để ký kết Hợp đồng.
4.2. Bên B
4.2.1 Bảo đảm tư cách pháp lý hợp pháp để ký kết hợp đồng; Đảm bảo về việc cung cấp các thông tin về nhân thân trong Hợp đồng này là đúng sự thật, Thông báo ngay cho Bên A khi có sự thay đổi về địa chỉ thường trú, nơi ở, số Chứng minh nhân dân, điện thoại nhằm đảm bảo việc liên lạc, thông tin giữa hai bên được chính xác và không bị gián đoạn. Bên B sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm về tất cả các vấn đề phát sinh do không thực hiện việc thông báo này;
4.2.2 Góp vốn đầy đủ và đúng hạn theo thoả thuận trong Hợp đồng;
4.2.3 Khi đầu tư xây dựng công trình trên nền đất được giao phải đảm bảo tuân thủ theo quy định quy hoạch của Bên A về chỉ giới xây dựng, vị trí công trình… và đảm bảo các quy chế chung của Khu đô thị, phù hợp với cảnh quan chung của khu vực;
4.2.4 Phối hợp với Bên A thực hiện các thủ tục pháp lý liên quan đến lô đất nói trên;
4.2.5 Nộp lệ phí trước bạ, các khoản phí và lệ phí khác (nếu có) liên quan đến nền đất mà Bên A chuyển giao cho Bên B theo quy định của pháp luật hiện hành;
4.2.6 Bên B cam kết và xác nhận đã xem xét, biết rõ tình trạng hiện hữu, hồ sơ pháp lý và tự nguyện ký kết hợp đồng ;
4.2.7  Bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm và phải khước từ mọi khiếu nại, kiện tụng đối với bên A từ các bên cho thuê người sử dụng, khách của Bên B hoặc bất cứ bên thứ ba nào phát sinh từ các hoạt động, công việc hay vụ việc liên quan đến lô đất mà Bên B đã hợp tác góp vốn theo Hợp đồng này.
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM KHI VI PHẠM HỢP ĐỒNG NÀY
5.1 Trong trường hợp Bên A đơn phương chấm dứt hợp đồng trái pháp luật thì Bên A trả lại toàn bộ số tiền Bên B đã nộp, đồng thời chịu thêm …..% tổng số tiền Bên B đã góp vốn với Bên A;
5.2 Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu Bên B đơn phương chấm dứt hợp đồng trái pháp luật thì Bên A trả lại cho Bên B ...% tổng số tiền mà Bên B đã góp vốn với Bên A; Bên A có quyền chuyển nhượng lô đất cho bất kỳ bên thứ ba nào mà không phải thông báo cho bên B.
5.3 Trường hợp Bên B chậm góp vốn với Bên A theo tiến độ được quy định tại Điều 2 của hợp đồng này. Bên B phải chịu lãi suất ...%/ngày/giá trị chậm góp vốn (Tương đương với ... %/tháng/giá trị chậm góp vốn);
5.4 Nếu đến thời điểm làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất, trong vòng…..ngày kể từ ngày Bên A thông báo đến ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thanh toán…… % giá trị còn lại và làm các thủ tục cần thiết khác mà Bên B không đến ký hợp đồng và thanh toán …..% giá trị còn lại coi như Bên B đơn phương hủy bỏ hợp đồng. Mọi thiệt hại do việc hủy bỏ hợp đồng này thì Bên B phải chịu hoàn toàn trách nhiệm. Bên A chỉ trả lại tiền góp vốn đợt…,…. Cho Bên B khi Bên B đã tìm được tổ chức, các nhân khác có nhu cầu và được Bên A chuyển nhượng lô đất đã xác định tại Điều 1 của hợp đồng này cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu đó;
ĐIỀU 6: CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP
6.1 Trong thời hạn hiệu lực của Hợp đồng này, Bên B có quyền chuyển nhượng phần vốn góp và các quyền, nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này cho bên thứ ba với điều kiện phải đạt được sự chấp thuận của Bên A và Bên B phải chịu phí chuyển nhượng là……% trên giá trị Hợp đồng. Bên thứ ba phải là người có đủ điều kiện sở hữu nhà và quyền sử dụng đất tại Việt Nam theo quy định của Pháp luật;
6.2 Việc chuyển nhượng phải được lập thành văn bản giữa Bên B và bên thứ ba và được Bên A ký xác nhận. Bên thứ ba sẽ tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ và trách nhiệm của Bên B theo hợp đồng này;
6.3 Bên A cam kết sẽ hợp tác, hỗ trợ Bên B và Bên thứ ba trong việc tiến hành thủ tục chuyển nhượng Hợp đồng này. Bên B và Bên thứ ba có quyền tự do thỏa thuận về giá cả, phương thức thanh toán và các điều kiện chuyển nhượng.
ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG
7.1 Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh….và các thảm họa khác chưa lường hết được hay việc thay đổi các quy định của Pháp luật hoặc Nhà nước điều chỉnh chính sách đất đai, chính sách xây dựng, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất…gây ảnh hưởng đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ các bên trong Hợp đồng này thì hợp đồng có thể xem như vô hiệu một phần hoặc vô hiệu toàn bộ (Tùy trường hợp và mức độ ảnh hưởng của sự kiện bất khả kháng đối với Hợp đồng). Nếu Hợp đồng chỉ vô hiệu một phần, thì các bên sẽ thương lượng tìm cách giải quyết trên tinh thần hợp tác cùng có lợi. Nếu Hợp đồng vô hiệu toàn bộ, thì Bên A sẽ hoàn lại cho Bên B toàn bộ số tiền mà Bên B đã góp vốn;
7.2 Bất kỳ việc không thực hiện hoặc chậm trễ thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng này là do ảnh hưởng của sự kiện bất khả kháng nêu trên đều không bị coi là vi phạm Hợp đồng;
7.3 Bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ thông báo ngay cho bên kia bằng văn bản trong vòng …..ngày khi nhận ra không còn khả năng thực hiện các nghĩa vụ do sự kiện bất khả kháng gây ra và phải dùng mọi nỗ lực của mình để tránh hoặc để loại trừ nguyên nhân gây ra sự kiện bất khả kháng;
7.4 Hợp đồng có thể được các Bên tiếp tục thực hiện sau khi sự kiện bất khả kháng không còn hoặc có thể khắc phục được.
ĐIỀU 8 : THÔNG TIN VÀ THÔNG BÁO
8.1 Tất cả các thông báo trong quá trình thực hiện Hợp đồng này đều phải được làm bằng Tiếng việt và gửi đến các địa chỉ đã viết ở trên hoặc địa chỉ thay đổi sau này theo thông báo của các Bên;
8.2 Tất cả các thông báo sẽ được gửi bằng thư qua bưu điện hoặc chuyển tay. Thông báo bằng thư được coi là đã gửi vào ngày đóng dấu của Bưu điện;
8.3 Ngày nhận thông báo theo quy định tại Hợp đồng này được coi là sau ... ngày làm việc kể từ ngày đóng dấu Bưu điện trong trường hợp thông báo được gửi theo đường Bưu điện;
8.4 Khi một bên được thông báo có đóng dấu khẩn, bên nhận phải trả lời trong ... ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Đối với các thông báo khác, bên nhận phải trả lời trong thời hạn…… ngày kể từ ngày nhận được thông báo.
ĐIỀU 9: CAM KẾT CHUNG
9.1  Bất kỳ một phần, khoản, mục hoặc điều nào của Hợp đồng này bị tuyên bố theo pháp luật là vô hiệu thì được xem là không còn hiệu lực đối với các bên nhưng sẽ không làm mất các phần, khoản, mục hoặc điều còn lại của Hợp đồng;
9.2 Tất cả các Phụ lục Hợp đồng và các Biên bản đính kèm (nếu có) đều là một phần không thể tách rời và có hiệu lực pháp lý như hợp đồng này;
9.3 Mọi sửa đổi, bổ sung Hợp đồng (nếu có) phải được các bên thỏa thuận ký kết thành các phụ lục định kèm. Các phụ lục có giá trị như hợp đồng và là một phần không thể tách rời của hợp đồng này;
9.4 Hợp đồng Hợp tác đầu tư sẽ chấm dứt hiệu lực khi hai bên ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
9.5 Mọi thay đổi về trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi trong các điều khoản đã thỏa thuận phải được hai bên thông báo cho nhau bằng văn bản.
9.6 Trong quá trình thực hiện, mọi trường hợp tranh chấp trước hết được giải quyết bằng thương lượng, hòa giải trên tinh thần hợp tác hai bên cùng có lợi. trường hợp hai bên không tự giải quyết được thì sẽ đưa ra giải quyết tại tòa án có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật;
9.7 Hợp đồng này gồm …. Điều,…. trang và có hiệu lực ngay sau khi hai bên ký kết;
9.8 Hai bên cam kết thực hiện đúng nội dung các thỏa thuận đã nêu trên và lập hợp đồng thành .... bản, Bên A giữ .... bản, Bên B giữ ..... bản. Các bản hợp đồng này có giá trị pháp lý ngang nhau (Trong trường hợp Bên cho vay là người nước ngoài hoặc là người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì có thể thỏa thuận lập thêm hợp đồng bằng tiếng Anh, các bản hợp đồng bằng tiếng Anh và tiếng Việt có giá trị ngang nhau)./.

ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên,
nếu là tổ chức thì đóng dấu của tổ chức)
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký và ghi rõ họ tên,
nếu là tổ chức thì đóng dấu của tổ chức)



Thứ Ba, 19 tháng 12, 2017

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN

 chúng tôi gồm có:


Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A):
Ông ():................................................…………………………………………..
Sinh ngày………………………………………………………………………….
Chứng minh nhân dân số:....................cấp ngày...../...../........tại .........................
Hộ khẩu thường trú  (Truờng hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú)
: ..............................................................................................……………………..
Hoặc có  thể  chọn một trong các chủ thể sau:

            1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông : ..............................................................................................................
Sinh ngày:.......................................................................................................
Chøng minh nh©n d©n sè:... cÊp ngµy...................
tại....................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
........................................................................................................................
Cùng vợ là bà: ................................................................................................
Sinh ngày:.......................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:................... cấp ngày.............................................
tại....................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:........................................................................................
........................................................................................................................
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

            2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: ...........................................................................................
Sinh ngày:.......................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:................... cấp ngày.............................................
tại....................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:........................................................................................
........................................................................................................................
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên:........................................................................................................
Sinh ngày:.......................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:................... cấp ngày.............................................
tại....................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:........................................................................................
........................................................................................................................

            * Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện:................................................................................
Sinh ngày:.......................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:................... cấp ngày.............................................
tại....................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:........................................................................................
........................................................................................................................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: …………………..
ngày ……………….do ……………………………………………………..lập.

            3.. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: ....................................................................................................
Trụ sở: ............................................................................................................
Quyết định thành lập số:................. ngày............ tháng ............ năm.............
do ........................................................................................................... cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:...... ngày........ tháng ...... năm.......
do ........................................................................................................... cấp.
Số Fax: ........................................... Số điện thoại:.........................................
Họ và tên người đại diện: ...............................................................................
Chức vụ: .........................................................................................................
Sinh ngày:.......................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:................... cấp ngày.............................................
tại....................................................................................................................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: …………………..
ngày ……………….do ……………………………………………………..lập.

Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Các bên đồng ý thực hiện việc góp vốn với các thoả thuận sau đây :


ĐIỀU 1
TÀI SẢN GÓP VỐN

Tài sản gúp vốn thuộc quyền sở hữu của bên A: (mô tả cụ thể về tài sản góp vốn ; nếu tài sản  góp vốn là tài sản pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu thì phải liệt kê giấy tờ chứng minh quyền sở hữu) ……………
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................                
         
 ĐIỀU 2
 GIÁ TRỊ  GÓP VỐN

Giá trị tài sản góp vốn được các bên cùng thống nhất thoả thuận là:.........................................................……….....................................................
(bằng chữ:.............................................................………………………………..)

ĐIỀU 3

THỜI HẠN GÓP VỐN


Thời hạn góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là: ................................ kể từ ngày ......../......../...........

ĐIỀU 4
MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là :          …………………………………..........................................................................................................

ĐIỀU 5
ĐĂNG KÝ VÀ XOÁ ĐĂNG KÝ GÓP VỐN

1. Bên A và bên B có nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn bằng tài sản tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.(đối với tài sản phải đăng ký)
2. Bên A có nghĩa vụ thực hiện thủ tục xoá đăng ký góp vốn sau khi hết thời hạn góp vốn.

ĐIỀU 6
VIỆC NỘP LỆ PHÍ CễNG CHỨNG

Lệ phí cụng chứng Hợp đồng này do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 7
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
           
          Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

  ĐIỀU 8
 CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

1. Bên A cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân, tài sản  đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Tài sản gúp vốn không có tranh chấp;
c. Tài sản gúp vốn không bị  cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
d. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
e. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
g. Các cam đoan khác…

2. Bên B cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về  tài sản gúp vốn nêu trên và các giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu;
c. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;

  e . Các cam đoan khác…                                                                   

          ĐIỀU 9
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

1. Các bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
         
2. Hai  bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Cụng chứng viờn

Hoặc chọn một trong các trường hợp sau đây:
- Hai  bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
- Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
- Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
- Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
- Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

3. Hợp đồng có hiệu lực từ: ……………………………………………….

   
Bên A
(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
Bên B
(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)








LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Ngày.........tháng...........năm.............. (bằng chữ ...........................................)
(Trường hợp công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, thì ghi thêm giờ, phút và cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn)
tại Phòng Công chứng số......... thành phố Hồ Chí Minh
            (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng)
Tôi................................., Công chứng viên Phòng Công chứng số.........thành phố Hồ Chí Minh

Chứng nhận:

- Hợp đồng góp vốn được giao kết giữa bên A là ……………… ……… và bên B là  …… …………………..; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội;
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

Hoặc chọn một trong các trường hợp sau:

- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã  điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

-Hợp đồng này được lập thành ............................ bản chính (mỗi bản chính gồm........tờ.........trang) cấp cho:
          + Bên A ................. bản chính;
          + Bên B ................. bản chính;
         
                                                                               Công chứng viên
                                                                     (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 






Thứ Năm, 14 tháng 12, 2017

http://batdongsandonganh.net.vn/bat-dong-san-ban-chinh-chu-ban-lo-dat-54-m2-tai-xom-3-van-tri-dong-anh-ha-noi_bdsid171214032110_bdscat1.aspx

chính chủ bán lô đất 54 m2 tại xóm 3 vân trì đông anh hà nội 

diện tích thửa đất : 54m2 mặt tiền 4,5 dài 12 đường ngõ thông 4m ( bê tông )\ 
- vị trí thửa đất nằm trong khu vực sầm uất nhất khu vực , gần chợ , ủy ban trường học ..... gần nhiều dự án lớn xát đường võ nguyên giáp

liên hệ : 0969699689. hoặc 0932779253 



Chủ Nhật, 10 tháng 12, 2017

Bán 300m trục làng thôn Cổ dương, Tiên dương, Đông anh, Hà nội Diện tích: 300m2, mặt tiền: 12m. Hướng Bắc, đường rộng: 8m. Nhà cách đường 23b: 200m, đường Võ Nguyên Giáp( cao tốc Nhật Tân - Nội Bài):300m trung tâm thương mại Đông Anh: 500m. Đây là khu đô thị được quy hoạch hiện đại vào bậc nhất Huyện Đông Anh, nơi đây có mức dân trí cao, an ninh tốt. Cách QuậnTây Hồ: 12 phút chạy xe rất thuận tiện cho các cán bộ đang công tác tại Quận Tây Hồ, Quận Bắc Từ Liêm. Gia đình tôi hiện rất cần bán có sổ đỏ chính chủ giá: 27tr / m2 Xin liên hệ ngay 0975682588 & 0968688604


Diện tích: 300m2, mặt tiền: 12m.
Hướng Bắc, đường rộng: 8m.
Nhà cách đường 23b: 200m, đường Võ Nguyên Giáp( cao tốc Nhật Tân - Nội Bài):300m trung tâm thương mại Đông Anh: 500m. 
Đây là khu đô thị được quy hoạch hiện đại vào bậc nhất Huyện Đông Anh, nơi đây có mức dân trí cao, an ninh tốt. 
Cách QuậnTây Hồ: 12 phút chạy xe rất thuận tiện cho các cán bộ đang công tác tại Quận Tây Hồ, Quận Bắc Từ Liêm.
Gia đình tôi hiện rất cần bán có sổ đỏ chính chủ giá: 27tr / m2
Xin liên hệ ngay 0975682588  &  0968688604

http://batdongsandonganh.net.vn/bat-dong-san-ban-ban-2-lo-dat-sat-nhau-76m2-truc-chinh-lang-gan-cong-vien-kim-quy-tai-thon-trung-oai_bdsid171211102734_bdscat1.aspx

Bán đất gần công viên Kim Quy gần nhiều dự án lớn Đông Anh.Tôi đang có 2 lô sát nhau môi lô 76m2.

Mặt tiền: 4m dài 19m, đường trục chính làng Xóm Lác Trung Oai đường to 5m (ngõ thông).
- Đất nằm trong khu hạ tầng mới nổi tại khu vực Trung Oai, hạ tầng đồng bộ, sát công viên Kim Quy và đường Võ Nguyên Giáp...

- Thông tin chi tiết liên hệ cho mình Anh Hùng chính chủ: 0969699689 hoặc 01253538383 (chấp nhận trung gian).