CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------***-----------------
Hà Tĩnh ngày….tháng…..năm 20…
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC ĐẦU TƯ
Số……../………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giữa
……………………………………………………………………….
Và
Ông (Bà):………………………………………………………
PHẦN I
CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
-
Căn cứ Bộ luật dân sự nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 33/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
-
Căn cứ Luật đất đai được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI thông qua ngày 26/11/2003;
-
Căn cứ Luật kinh doanh Bất động sản của
Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam số 63/2006/QH11 thông qua ngày
29/06/2006; Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật kinh doanh Bất động sản;
-
Căn cứ vào đơn đăng ký góp vốn của
Ông(bà):…………………………………………………….
PHẦN II
CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Hôm nay, ngày …….. tháng…….. năm ………Tại…………………………….
1.
BÊN A : ………………………………………………………………………….
Đại diện hợp pháp:…………………….; Chức vụ: ……………………..
Địa chỉ:……………………………………………………………………………;
Điện thoại:………………………. ;
Số Fax:………………………………..;
Mã số thuế: ………………………………………………………………………;
Tài khoản số: …………………………………………………………………….;
2.
BÊN B : BÊN GÓP VỐN
Ông (Bà):……………………………………………………………………….…..;
CMND số:……………….. Cấp ngày……………. Nơi cấp………………………;
Địa chỉ:………………………………………………………………………….….;
Điện thoại:………………………………………………………………………….
PHẦN III
CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU LỆ HỢP ĐỒNG
Sau khi bàn bạc thỏa thuận, hai bên đồng ý ký kết
hợp đồng Hợp tác đầu tư ………………………….với các điều khoản sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
1.1
Bên
B đồng ý tự nguyện góp vốn không tính lãi cho Bên A để xây dựng cơ
sở Hạ tầng …………………………………………… do Bên A làm chủ đầu tư;
1.2
Tương
ứng với số tiền góp vốn đầu tư, sau khi dự án hoàn thành Bên B sẽ
nhận … (…) lô đất theo quy chuẩn chung được duyệt cùng giấy tờ pháp
lý ở mức độ cao nhất chứng nhận quyền sử dụng đất do cơ quan Nhà
nước cấp ở thời điểm đó với các đặc điểm với tổng giá trị sau:
+ Loại đất:
………………………………………………………………………;
+ Số
lô:…………………………………………………………………………..;
+ Số
ô:……………………………………………………………………………;
+ Tổng diện
tích nền đất: ………………………………………………………..;
+ Đơn
giá:……………………………
Đơn giá này
không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện Hợp đồng;
+ Tổng giá
trị lô đất: Đơn giá x Tổng diện tích lô đất = …………….VNĐ (Bằng chữ:…………………………..);
+ Thuế giá
trị gia tăng (VAT):…………………………………………………………..;
+ Tổng số
tiền góp vốn:……………………………………………………………VNĐ;
(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………..);
Vị trí và diện tích được mô tả trong
các bản vẽ quy hoạch tổng thể và bản vẽ phân lô đính kèm.
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC GÓP VỐN
2.1
Giá trị của Hợp
đồng này được tính bằng tổng giá trị lô đất;
2.2
Tổng
giá trị phần vốn góp trên là chính thức và không thay đổi trong suốt quá trình
thực hiện hợp đồng này;
2.3
Tổng
giá trị phần vốn góp trên chưa bao gồm: Lệ phí trước bạ, các loại phí và lệ phí
khác khi Bên B được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâu dài;
2.4
Giá
trị chính xác sẽ được xác định trên cơ sở diện tích thực tế khi bàn giao mặt bằng
(Tăng và giảm so với diện tích đăng ký không quá 5%).
2.5
Tiến
độ góp vốn
Đợt
|
Thời hạn
|
Số tiền (VNĐ)
|
Ghi chú
|
1
|
Ngày…tháng…năm…
|
||
...
|
...
|
...
|
..
|
* Ghi chú: Nếu nhà đầu tư
góp vốn toàn bộ ngay một lần thì khoản tiền góp vốn trước hạn sẽ được hưởng mức
lãi suất là …..%/ tháng.
ĐIỀU 3: THỜI GIAN VÀ ĐIỀU KIỆN BÀN GIAO
3.1Xong hạ tầng để triển khai xây dựng:
………………………………………………..;
3.2 Việc giao và nhận được tiến hành
có Biên bản bàn giao cả hai bên cùng ký;
3.3 Thời gian bàn giao đất cho Bên B
dự kiến là ….tháng kể từ ngày kí Hợp đồng Hợp tác đầu tư. Nếu đến thời gian quy
định nhưng vẫn không thể giao đất được do những nguyên nhân khách quan thì hai
bên sẽ cùng nhau bàn bạc để thống nhất lại thời gian giao nhận đất.
ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CÁC BÊN
4.1 Bên A
4.1.1 Cấp
phiếu thu cho Bên B mỗi lần Bên B góp vốn cho Bên A. Nếu Bên B góp vốn bằng
chuyển khoản, thì Bên A sẽ cấp giấy xác nhận cho Bên B trong vòng ….. (…….)
ngày kể từ ngày nhận được giấy báo có của
Ngân hàng;
4.1.2 Có trách nhiệm lập đầy đủ hồ sơ
thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Lô đất trên cho Bên B sau khi
Bên B nộp đủ số tiền còn lại theo quy định tại khoản 2.5 Điều 2 của Hợp đồng này;
4.1.3 Gửi thông báo bằng văn bản
cho Bên B theo đúng thời hạn đã thoả thuận trong Hợp đồng về vấn đề vốn góp, tiến
độ xây dựng, thay đổi trụ sở và những vấn đề quan trọng khác liên quan đến việc
thực hiện Hợp đồng.
4.1.4 Bảo đảm tư cách pháp lý hợp pháp
để ký kết Hợp đồng.
4.2. Bên B
4.2.1 Bảo đảm tư cách pháp lý hợp pháp để
ký kết hợp đồng; Đảm bảo về việc cung cấp các thông tin về nhân thân trong Hợp
đồng này là đúng sự thật, Thông báo ngay cho Bên A khi có sự thay đổi về địa chỉ
thường trú, nơi ở, số Chứng minh nhân dân, điện thoại nhằm đảm bảo việc liên lạc,
thông tin giữa hai bên được chính xác và không bị gián đoạn. Bên B sẽ hoàn toàn
chịu trách nhiệm về tất cả các vấn đề phát sinh do không thực hiện việc thông
báo này;
4.2.2 Góp vốn
đầy đủ và đúng hạn theo thoả thuận trong Hợp đồng;
4.2.3 Khi đầu tư xây dựng công trình
trên nền đất được giao phải đảm bảo tuân thủ theo quy định quy hoạch của Bên A
về chỉ giới xây dựng, vị trí công trình… và đảm bảo các quy chế chung của Khu
đô thị, phù hợp với cảnh quan chung của khu vực;
4.2.4 Phối hợp với Bên A thực hiện
các thủ tục pháp lý liên quan đến lô đất nói trên;
4.2.5 Nộp lệ phí trước bạ, các khoản
phí và lệ phí khác (nếu có) liên quan đến nền đất mà Bên A chuyển giao cho Bên
B theo quy định của pháp luật hiện hành;
4.2.6 Bên B
cam kết và xác nhận đã xem xét, biết rõ tình trạng hiện hữu, hồ sơ pháp lý và tự
nguyện ký kết hợp đồng ;
4.2.7
Bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm và phải khước từ mọi khiếu nại, kiện tụng
đối với bên A từ các bên cho thuê người sử dụng, khách của Bên B hoặc bất cứ
bên thứ ba nào phát sinh từ các hoạt động, công việc hay vụ việc liên quan đến
lô đất mà Bên B đã hợp tác góp vốn theo Hợp đồng này.
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM KHI VI PHẠM HỢP ĐỒNG NÀY
5.1 Trong trường hợp Bên A đơn phương
chấm dứt hợp đồng trái pháp luật thì Bên A trả lại toàn bộ số tiền Bên B đã nộp,
đồng thời chịu thêm …..% tổng số tiền Bên B đã góp vốn với Bên A;
5.2 Trong quá trình thực hiện hợp đồng
này, nếu Bên B đơn phương chấm dứt hợp đồng trái pháp luật thì Bên A trả lại cho
Bên B ...% tổng số tiền mà Bên B đã góp vốn với Bên A; Bên A có quyền chuyển
nhượng lô đất cho bất kỳ bên thứ ba nào mà không phải thông báo cho bên B.
5.3 Trường hợp Bên B chậm góp vốn với
Bên A theo tiến độ được quy định tại Điều
2 của hợp đồng này. Bên B phải chịu lãi suất ...%/ngày/giá trị chậm góp vốn
(Tương đương với ... %/tháng/giá trị chậm góp vốn);
5.4 Nếu đến thời điểm làm thủ tục
chuyển quyền sử dụng đất, trong vòng…..ngày kể từ ngày Bên A thông báo đến ký hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thanh toán…… % giá trị còn lại và làm các
thủ tục cần thiết khác mà Bên B không đến ký hợp đồng và thanh toán …..% giá trị
còn lại coi như Bên B đơn phương hủy bỏ hợp đồng. Mọi thiệt hại do việc hủy bỏ
hợp đồng này thì Bên B phải chịu hoàn toàn trách nhiệm. Bên A chỉ trả lại tiền
góp vốn đợt…,…. Cho Bên B khi Bên B đã tìm được tổ chức, các nhân khác có nhu cầu
và được Bên A chuyển nhượng lô đất đã xác định tại Điều 1 của hợp đồng này cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu đó;
ĐIỀU 6: CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP
6.1 Trong thời hạn hiệu lực của Hợp đồng
này, Bên B có quyền chuyển nhượng phần vốn góp và các quyền, nghĩa vụ của mình
theo Hợp đồng này cho bên thứ ba với điều kiện phải đạt được sự chấp thuận của
Bên A và Bên B phải chịu phí chuyển nhượng là……% trên giá trị Hợp đồng. Bên thứ
ba phải là người có đủ điều kiện sở hữu nhà và quyền sử dụng đất tại Việt Nam
theo quy định của Pháp luật;
6.2 Việc chuyển nhượng phải được lập
thành văn bản giữa Bên B và bên thứ ba và được Bên A ký xác nhận. Bên thứ ba sẽ
tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ và trách nhiệm của Bên B theo hợp đồng này;
6.3 Bên A cam kết sẽ hợp tác, hỗ trợ
Bên B và Bên thứ ba trong việc tiến hành thủ tục chuyển nhượng Hợp đồng này.
Bên B và Bên thứ ba có quyền tự do thỏa thuận về giá cả, phương thức thanh toán
và các điều kiện chuyển nhượng.
ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG
7.1 Sự kiện bất khả kháng là sự kiện
xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất,
bão, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh….và các thảm họa
khác chưa lường hết được hay việc thay đổi các quy định của Pháp luật hoặc Nhà
nước điều chỉnh chính sách đất đai, chính sách xây dựng, điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất…gây ảnh hưởng đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ các bên trong Hợp đồng
này thì hợp đồng có thể xem như vô hiệu một phần hoặc vô hiệu toàn bộ (Tùy trường
hợp và mức độ ảnh hưởng của sự kiện bất khả kháng đối với Hợp đồng). Nếu Hợp đồng
chỉ vô hiệu một phần, thì các bên sẽ thương lượng tìm cách giải quyết trên tinh
thần hợp tác cùng có lợi. Nếu Hợp đồng vô hiệu toàn bộ, thì Bên A sẽ hoàn lại
cho Bên B toàn bộ số tiền mà Bên B đã góp vốn;
7.2 Bất kỳ việc không thực hiện hoặc
chậm trễ thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng này là do ảnh hưởng của sự kiện bất
khả kháng nêu trên đều không bị coi là vi phạm Hợp đồng;
7.3 Bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất
khả kháng có nghĩa vụ thông báo ngay cho bên kia bằng văn bản trong vòng
…..ngày khi nhận ra không còn khả năng thực hiện các nghĩa vụ do sự kiện bất khả
kháng gây ra và phải dùng mọi nỗ lực của mình để tránh hoặc để loại trừ nguyên
nhân gây ra sự kiện bất khả kháng;
7.4 Hợp đồng có thể được các Bên tiếp
tục thực hiện sau khi sự kiện bất khả kháng không còn hoặc có thể khắc phục được.
ĐIỀU 8 : THÔNG TIN VÀ THÔNG BÁO
8.1 Tất cả các thông báo trong quá trình thực hiện Hợp
đồng này đều phải được làm bằng Tiếng việt và gửi đến các địa chỉ đã viết ở
trên hoặc địa chỉ thay đổi sau này theo thông báo của các Bên;
8.2 Tất cả các thông báo sẽ được gửi bằng thư qua bưu
điện hoặc chuyển tay. Thông báo bằng thư được coi là đã gửi vào ngày đóng dấu của
Bưu điện;
8.3 Ngày nhận thông báo theo quy định tại Hợp đồng này
được coi là sau ... ngày làm việc kể từ ngày đóng dấu Bưu điện trong trường hợp
thông báo được gửi theo đường Bưu điện;
8.4 Khi một bên được thông báo có đóng dấu khẩn, bên
nhận phải trả lời trong ... ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Đối với các
thông báo khác, bên nhận phải trả lời trong thời hạn…… ngày kể từ ngày nhận được
thông báo.
ĐIỀU 9: CAM
KẾT CHUNG
9.1 Bất kỳ một
phần, khoản, mục hoặc điều nào của Hợp đồng này bị tuyên bố theo pháp luật là
vô hiệu thì được xem là không còn hiệu lực đối với các bên nhưng sẽ không làm mất
các phần, khoản, mục hoặc điều còn lại của Hợp đồng;
9.2 Tất cả các Phụ lục Hợp đồng và các Biên bản đính
kèm (nếu có) đều là một phần không thể tách rời và có hiệu lực pháp lý như hợp
đồng này;
9.3 Mọi sửa đổi, bổ sung Hợp đồng (nếu
có) phải được các bên thỏa thuận ký kết thành các phụ lục định kèm. Các phụ lục
có giá trị như hợp đồng và là một phần không thể tách rời của hợp đồng này;
9.4 Hợp đồng Hợp tác đầu tư sẽ chấm dứt
hiệu lực khi hai bên ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
9.5 Mọi thay đổi về trách nhiệm,
nghĩa vụ, quyền lợi trong các điều khoản đã thỏa thuận phải được hai bên thông
báo cho nhau bằng văn bản.
9.6 Trong quá trình thực hiện, mọi
trường hợp tranh chấp trước hết được giải quyết bằng thương lượng, hòa giải
trên tinh thần hợp tác hai bên cùng có lợi. trường hợp hai bên không tự giải
quyết được thì sẽ đưa ra giải quyết tại tòa án có thẩm quyền theo quy định của
Pháp luật;
9.7 Hợp đồng này gồm …. Điều,…. trang
và có hiệu lực ngay sau khi hai bên ký kết;
9.8 Hai bên cam kết thực hiện đúng nội dung các
thỏa thuận đã nêu trên và lập hợp đồng thành .... bản, Bên A giữ ....
bản, Bên B giữ ..... bản. Các bản hợp đồng này có giá trị pháp lý
ngang nhau (Trong trường hợp Bên cho vay là người nước ngoài hoặc là
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì có thể thỏa thuận lập thêm
hợp đồng bằng tiếng Anh, các bản hợp đồng bằng tiếng Anh và tiếng
Việt có giá trị ngang nhau)./.
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên,
nếu là tổ chức thì đóng dấu
của tổ chức)
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký và ghi rõ họ tên,
nếu là tổ chức thì đóng dấu
của tổ chức)
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét